Chọn Thời Gian Tốt Xấu Của Tang Sự Theo Quan Niệm Người Xưa
Xuất phát từ đạo lý "Nghĩa Tử Là Nghĩa Tận", nên mỗi khi có người thân mất đi, dù là mới sanh ra hay đã ở tuổi thượng thượng thọ, những người thân trong gia đình đều phải cố gắng thực hiện đầy đủ, chu đáo nghi thức tang ma theo truyền thống.
Và trong bài viết này, Trại Hòm Khải An xin được chia sẻ đến mọi người về Kinh Nghiệm Chọn Thời Gian Tốt Xấu Liên Quan Đến Tang Ma theo quan niệm người xưa để mọi người tham khảo
Cơ bản gồm 4 khung giờ như sau:
Chọn Thời Gian Tốt Cho Việc Khâm Liệm Nhập Quan
Chọn Thời Gian Tốt Cho Lễ Thành Phục (Phát Tang)
Chọn Thời Gian Tốt Cho Việc Động Quan - An Táng
Chọn Thời Gian Tốt Cho Việc Xả Tang
Và trong bài viết này, Trại Hòm Khải An xin được chia sẻ đến mọi người về Kinh Nghiệm Chọn Thời Gian Tốt Xấu Liên Quan Đến Tang Ma theo quan niệm người xưa để mọi người tham khảo
Mục lục [hide]
Có 4 Khung Giờ Liên Quan Đến Tang Sự
Việc chọn lựa thời gian tốt để tiến hành lo hậu sự cho người mất là 1 việc quan trọng hàng đầu, 1 mặt là để người mất an yên về với thế giới tốt đẹp hơn, 1 mặt là người ở lại sẽ có cuộc sống tốt hơn và thành đạt.Cơ bản gồm 4 khung giờ như sau:
Chọn Thời Gian Tốt Cho Việc Khâm Liệm Nhập Quan
Chọn Thời Gian Tốt Cho Lễ Thành Phục (Phát Tang)
Chọn Thời Gian Tốt Cho Việc Động Quan - An Táng
Chọn Thời Gian Tốt Cho Việc Xả Tang
Chi Tiết Về Các Khung Giờ Tốt Liên Quan Đến Tang Sự
Kinh Nghiệm Chọn Giờ Nhập Quan Của Người Xưa
- Ngày Tý: giờ Giáp - Canh
- Ngày Sửu: giờ Ất - Tân
- Ngày Dần: giờ Đinh - Quý
- Ngày Mão: giờ Bính - Nhâm
- Ngày Thìn: giờ Giáp - Đinh
- Ngày Tỵ: giờ Ất - Canh
- Ngày Ngọ: giờ Đinh - Quý
- Ngày Mùi: giờ Ất - Tân
- Ngày Thân: giờ Giáp - Quý
- Ngày Dậu: giờ Canh - Nhâm
- Ngày Tuất: giờ Canh - Nhâm
- Ngày Hợi: giờ Ất - Tân
Kinh Nghiệm Chọn Ngày Tốt Cho Lễ Thành Phục Của Người Xưa
- Tháng Giêng: Ất Dậu - Đinh Dậu - Bính Ngọ - Mậu Ngọ
- Tháng 2: Giáp Tý - Canh Dần - Bính Ngọ - Canh Thân
- Tháng 3: Giáp Tý - Bính Ngọ - Canh Dần - Ất Dậu - Đinh Dậu
- Tháng 4: Giáp Tý - Mậu Ngọ - Ất Dậu - Đinh Dậu
- Tháng 5: Ất Dậu - Canh Dần - Canh Thân
- Tháng 6: Giáp Tý - Ất Dậu - Giáp Dần - Canh Thân
- Tháng 7: Ất Dậu - Định Dậu - Bính Ngọ - Mậu Ngọ
- Tháng 8: Giáp Tý - Canh Dần - Canh Thân - Mậu Ngọ
- Tháng 9: Giáp Tý - Bính Ngọ - Canh Thân - Ất Dậu - Đinh Dậu
- Tháng 10: Giáp Tý - Canh Dần - Ất Dậu - Đinh Dậu - Mậu Ngọ
- Tháng 11: Giáp Tý - Canh Dần - Canh Thân
- Tháng Chạp: Giáp Tý - Bính Ngọ - Canh Thân.
Kinh Nghiệm Chọn Ngày Tháng Tốt Cho Việc An Táng - Xem Trùng Tang Của Người Xưa
- Tháng Giêng: Ngũ Dậu (Ất - Quý - Tân - Kỷ - Đinh Dậu), Tứ Mão (Ất - Tân - Đinh - Quý Mão), Nhị Ngọ (Bính - Nhâm Ngọ) đều là thời gian tốt. Nếu gặp ngày ngộ khai thì không chọn. Sửu kim mộ, Mùi mộc mộ, Thân phá nhật, không nên.
- Tháng 2: Tứ Dần (Giáp - Bính - Canh - Nhâm Dần), Nhị Mùi (Đinh - Kỷ Mùi), Tứ Thân (Giáp - Bính - Canh - Nhâm Thân) đều tốt. Nếu gặp ngày ngộ khai, không nên.
- Tháng 3: Tam Tý (Bính - Canh - Nhâm Tý), Tam Ngọ (Giáp - Bính - Canh Ngọ),Tứ Thân (Giáp - Bính - Canh - Nhâm Thân) đều là ngày tốt. Gặp ngày Dần khai không chọn. Tuất là ngày phá, Mùi là ngày bình, Mão tướng hình, Sửu kim mộ, không nên.
- Tháng 4: Ngũ Sửu ( Ất - Đinh - Quý - Kỷ - Tân Sửu), Ngũ Dậu (Ất - Quý - Tân - Kỷ - Đinh Dậu), Tam Ngọ (Giáp - Mậu - Canh Ngọ) đều tốt. Tý Mão tướng hình, Thìn thủy mộ, Tuất hỏa mộ, Thân là ngày bình, đều là những ngày không nên.
- Tháng 5: Ngũ Dần (Canh - Giáp - Bính - Mậu - Nhâm Dần), Tứ Thân (Giáp - Bính - Canh - Nhâm) đều là ngày tốt. Tý là ngày phá, Sửu kim mộ, Tuất hỏa mộ, Mẫu là ngày thu, Dậu là ngày bình, không nên.
- Tháng 6: Tam Ngọ (Giáp - Canh - Nhâm Ngọ), Tứ Dậu (Kỷ - Đinh - Tân - Quý Dậu), Tam Mão (Quý - Tân - Ất Mão) đều tốt. Tý tướng hình, Sửu là ngày phá, Thìn là ngày thu, Tuất hỏa mộ đều xấu, không nên.
- Tháng 7: Nhị Tý (Bính - Nhâm Tý), Nhâm Thìn, Tam Thân (Bính - Mậu - Nhâm Thân), Ngũ Dậu (Ất - Quý - Tân - Kỷ - Đinh Dậu) đều tốt. Gặp ngày Ngọ khai nhật không chọn. Ngày Thân tốt. Ngày Dần phá, Sửu kim mộ, Mão tướng binh, không nên.
- Tháng 8: Nhị Sửu (Đinh - Quý), Ngũ Dần (Canh - Giáp - Bính - Mậu - Nhâm Dần), Nhâm Thìn, Tam Thân (Canh - Giáp - Bính Thân), Nhị Dậu (Đinh - Quý) đều tốt. Mão ngày phá, Tý ngày bình, ngày Ngọ mục, Mùi mộ, không nên.
- Tháng 9: Tứ Dần (Giáp - Bính - Canh - Nhâm Dần), Tứ Ngọ (Giáp - Bính - Canh - Nhâm Ngọ),Tam Dậu (Đinh - Tân - Quý Dậu) đều tốt. Ngày Dần là tam hợp không hợp thụ tử. Tý tướng hình, Sửu kim mộ, mão tướng hình, Mùi mộc mộ, không nên.
- Tháng 10: Giáp Thìn, Canh Tý, Tam Ngọ (Giáp - Mậu - Canh Ngọ), Nhị Mùi (Tân - Quý Mùi), Ngũ Mão (Ất - Đinh - Kỷ - Tân - Quý Mão) tốt. Tỵ là ngày phá, Dần ngày bình, Thân là ngày thu, Mão tướng hình, Thìn thủy mộ, không nên.
- Tháng 11: Ngũ Dần, Tứ Thân (Giáp - Mậu - Canh - Nhâm Thân), Nhâm Tý đều tốt. Ngọ là ngày phá, Sửu kim mộ, Mão tướng hình, Mùi mộc mộ, Dậu là ngày thu, Tuất hỏa mộ đều không nên.
- Tháng Chạp: Tứ Dần (Giáp - Bính - Canh - Nhâm), Tứ Thân (Giáp - Bính - Canh - Nhâm Thân), Tứ Ngọ (Giáp - Bính - Canh - Nhâm Ngọ), Tứ Dậu (Ất - Đinh - Tân - Quý Dậu) đều tốt. Mùi là ngày phá, Tý tướng hình, ngày Thìn bình thường, Tuất hỏa mộ, không nên.
Kinh Nghiệm Chọn Ngày Xả Tang Của Người Xưa
- Tháng Giêng: Tứ Mão (Ất - Kỷ - Tân - Quý Mão), Quý - Đinh Dậu, Bính Ngọ
- Tháng 2: Đinh - Kỷ - Quý Mùi, Ngũ Thân (Bính - Canh - Mậu - Nhâm - Giáp Thân)
- Tháng 3: Ất - Tân Mão, Đinh Dậu
- Tháng 4: Giáp - Canh Tý, Giáp Ngọ
- Tháng 5: Mậu Tuất - Nhâm Thân - Nhâm Thìn - Bính Thân
- Tháng 6: Giáp Dần - Bính Thân, Ất - Đinh - Quý - Tân Dậu
- Tháng 7: Bính Tý, Đinh - Tân Mùi, Ất - Đinh - Kỷ - Tân Dậu
- Tháng 8: Nhâm - Bính Thìn, Bính - Mậu Thân, Canh - Giáp - Bính - Mậu - Nhâm Dần
- Tháng 9: Tân - Quý Mão, Bính - Canh Ngọ, Quý Dậu
- Tháng 10: Canh Tý, Mậu Tuất, Giáp - Canh Ngọ
- Tháng 11: Bính - Nhâm Thân, Tân - Kỷ Mùi, Bính Thìn, Canh - Giáp - Bính - Mậu - Nhâm Dần
- Tháng Chạp: Ất - Đinh - Tân - Quý Mão, Giáp Ngọ, Giáp Dần, Bính Thân.